Đặc điểm chung
– Khởi động mềm Schneider ATS48 series thường dùng trong công nghiệp nặng với công suất 4-900kW.
– Điều khiển khởi động và dừng các động cơ 3 phase điện áp 230..415V/208…690VAC ở tần số 50/60Hz.
– Khởi động và dừng máy móc động cơ bằng cách tác động vào hệ thống mô men xoắn.
– Khởi động mềm Schneider ATS48 series bảo vệ động cơ không bị quá nhiệt, không tải, quá tải, kẹt rotor hay bị đảo chiều bởi quán tính.
– Có thể khởi động bằng contactor Bypass giảm mức độ tản nhiệt, cấu hình kép 2 động cơ.
– Khởi động mềm Schneider ATS48 series tích hợp các modbus truyền thông, FIPIO, Profibus DP, Ethernet.
Thông số kỹ thuật
Tên sản phẩm | Khởi động mềm ATS48C21Q Schneider | |
Hãng sản xuất | Schneider | |
Xuất xứ | Indonesia | |
Loại thiết bị | Khởi động mềm | |
Dòng điện định mức | 195A | |
Nguồn cấp | 230-415V 50/60hz | |
Công suất |
| |
Phương pháp điều khiển | TSC (điều khiển mô men xoắn) | |
Chu kỳ làm việc | Tiêu chuẩn hoặc tách ra | |
Ngõ vào | Ngõ vào analog: 1 đầu dò PTC Ngõ vào logic: Stop, Run, LI3, LI4 | |
Ngõ ra | Ngõ ra analog: AO Ngõ ra logic: LO1, LO2 Ngõ ra relay: R1, R2, R3 | |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ động cơ không bị quá nhiệt, không tải, quá tải, kẹt rotor hay bị đảo chiều bởi quán tính. | |
Truyền thông | – Tích hợp hình thức giao tiếp mạng kiểu Modbus. – Giao tiếp mạng kiểu FIPIO, Profibus DP,DeviceNet, Enternet. | |
Phụ kiện | – | |
Thiết bị liên quan | -Tích hợp contactor bypass bên trong để tránh tổn hao nhiệt khi khởi động xong (Không bắt buộc) | |
Ứng dụng | Bơm, quạt, băng tải, máy nén khí và các loại máy móc có quán tính cao. | |
Tiêu chuẩn | IEC/EN 60947-4-2, EMC class A and B e, UL, CSA, DNV, C-Tick, GOST, CCC, NOM, SEPRO, and TCF | |
Kích thước (WxHxD) |
| |
Trọng lượng | 18.2kg |